Email: pcm@pcmtech.vn
Gelcoat Epoxy Carbon Fiber: GEC – PCM Tech
Mô tả
Ứng dụng:
GEC được sử dụng in-mould trong các sản phẩm composite nền nhựa Epoxy như Carbon Fiber. GEC được thiết kế để thi công bằng chổi quét. GEC thi công đúng phương pháp sẽ cung cấp bề mặt hoàn thiện trong suốt, phù hợp với các sản phẩm Carbon fiber. Trong trường hợp sản phẩm sau khi tháo khuôn còn được sơn phủ thì Gelcoat cung cấp bề mặt hoàn mỹ, loại bỏ các lổ kim trên bề mặt.
Ưu điểm:
– Độ trong và bóng
– Thời gian đóng rắn ngắn.
– Cơ tính sau khi đóng rắn với Epoxy tốt.
– Khả năng kháng nước và hoá chất tốt.
Thông số kỹ thuật:
Property | Resin | Hardener | Combined |
Viscosity [cps] | Thixotropic | 200 – 400 | 2.000 – 2.500 |
Color | Cloudy | Colorless to pale yellow liquid | Colorless liquid |
Density [g/ml, 25o C] | 1.11 – 1.13 | 1.02 – 1.05 | 1.07-1.11 |
Tỉ lệ pha trộn:
GEC là hệ Gelcoat Epoxy có mức độ phản ứng cao, do đó chỉ pha theo khối lượng sử dụng vừa đủ mà ở đó bạn có thể thao tác xong trước thời gian working time.
Pha trộn theo tỉ lệ A : B = 100 : 60 theo khối lượng.
Khối lượng Sử dụng (Gram) | 25 | 50 | 75 | 100 | 150 | 200 | 300 | 400 | 500 | 750 | 1.000 |
Resin (Gram) | 16 | 31 | 47 | 63 | 94 | 125 | 188 | 250 | 313 | 469 | 625 |
Hardener (Gram) | 9 | 19 | 28 | 38 | 56 | 75 | 113 | 150 | 188 | 281 | 375 |
Working Time / Cure Time:
Bảng bên dưới thể hiện thời gian working time và cure time của GEC
Thông số | Working time tại 28o C | Gel time tại 28o C | Full curing tại 28o C |
GEC | 45 phút | 90 – 140 phút | 2 ngày |
Khối lượng mẻ thử: 30 gram, tại nhiệt độ 28o C
Hướng dẫn sử dụng:
Định lượng sử dụng: quét với độ dày từ 0.2-0.4 mm.
Bảo quản:
GEC nên được bảo quản trong bình chứa kín, tránh ánh nắng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản dưới 30oC, tránh môi trường ẩm ướt. Sản phẩm có tuổi thọ lên đến 2 năm trong điều kiện bảo quản đúng điều kiện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.